KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TRƯỜNG

1. THÔNG TIN CHI TIẾT CỦA KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TRƯỜNG

KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TRƯỜNG là một trong các khu công nghiệp được quy hoạch mới nhằm thu hút đầu tư nước ngoài từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Anh, Singapore của tỉnh HẢI DƯƠNG

  • Tổng diện tích: 19206ha
  • Ngành nghề thu hút đầu tư: Công nghiệp cơ khí lắp ráp, các cơ sở sản xuất hàng tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ, công nghiệp dệt may, chế biến thực phẩm, các sản phẩm nông nghiệp, công nghiệp điện, điện tử và kinh doanh kho bãi
Xem thêm: Top 20 Khu Công nghiệp tiêu biểu tại Việt Nam

 

Quy hoạch sử dụng đất KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TRƯỜNG
Quy hoạch sử dụng đất KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TRƯỜNG

2. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TRƯỜNG

  • Bên cạnh đó, KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TRƯỜNG tiếp giáp với Quốc lộ 5 – tuyến huyết mạch với trung tâm công nghiệp Hải Phòng và sân bay Nội Bài, chính vì vậy hàng hóa lưu thông đi và đến đây vô cùng thuận tiện, dễ dàng.- Trung tâm thành phố Hải Dương 11km- Trung tâm Hà Nội chỉ 48-50km, sân bay Nội Bài khoảng 68-69km

    – Cảng Hải Phòng 45-58km, Cảng Cái Lân (Quảng Ninh) 60km

    – Cửa khẩu Hữu Nghị 140km

Góc nhìn từ trên cao KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TRƯỜNG
Góc nhìn từ trên cao KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TRƯỜNG
3. HỆ THỐNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TRƯỜNG
Hệ thống đường nội khu:
  • Được thiết kế hợp lý phục vụ cho việc đi lại đến từng lô đất được dễ dàng, các tuyến đường trung tâm thành phố thuận tiện. Hệ thống đường gom trung tâm rộng 36m. Đường nhánh rộng 24m.
  • Hệ thống đèn đường đã được lắp đặt dọc tuyến đường để phục vụ cho việc di chuyển vào ban đêm.
Hệ thống cấp điện:
  • Điện lưới cấp ổn định với công suất 103MW.
  • Nguồn điện được cung cấp liên tục và ổn định được lấy từ hai tuyến đường dây 35 KV dẫn từ trạm biến áp tổng 110/22KV tỉnh Hải Dương.
  • Mạng lưới điện áp cao thế (22 KV) được cung cấp dọc các đường giao thông nội bộ trong KCN.
  • Doanh nghiệp đầu tư và xây dựng trạm hạ thế tuỳ theo công suất tiêu thụ.
Hệ thống cấp nước :
  • Được cấp từ hai nguồn ổn định (2 nhà máy cấp nước sạch), đảm bảo chất lượng với công suất lên đến 20,000 m3/ngày.
  • Nguồn nước cung cấp cho Khu công nghiệp được lấy từ Nhà máy nước Cẩm Giàng với công suất khoảng 10.000 m3/ngày đêm.
  • Hệ thống cấp nước được đấu nối đến tận chân hàng rào từng doanh nghiệp
Nhà máy xử lý nước thải:
  • Toàn bộ nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt được doanh nghiệp xử lý đạt tiêu chuẩn tối thiểu mức nước B trước khi xả ra hệ thống đường nước thải chung của KCN, sau đó KCN sẽ tiếp tục xử lý đạt tiêu chuẩn mức A trước khi xả ra môi trường với công suất 2.000 m3/ngày đêm.
Cơ sở vật chất CNTT:
  • Khu công nghiệp được đầu tư hệ thống thông tin liên lạc băng thông rộng, hiện đại.
  • Dịch vụ cung cấp bởi các nhà mạng Vietel, VNPT.
  • Hệ thống viễn thông đạt tiêu chuẩn quốc tế và luôn sẵn sàng nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc đạt 9-11 lines/ha.
  • Hệ thống cáp quang ngầm được đấu nối trực tiếp đến chân hàng rào từng doanh
An ninh trong khu công nghiệp:
  • KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TRƯỜNG đã thành lập công an gần khu công nghiệp để đảm bảo an ninh trật tự.
  • Lực lượng bảo vệ chuyên nghiệp có trách nhiệm giữ gìn an ninh, trật tự trong KCN, đảm bảo an ninh, an toàn cho các nhà máy trong khu công nghiệp và bảo vệ người lao động, quản lý và bảo vệ tốt người lao động nước ngoài làm việc và cư trú trên địa bàn.
  • Những lợi thế này tạo môi trường thuận lợi thu hút đầu tư, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong KCN phát triển sản xuất kinh doanh.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
  • Mạng lưới cấp nước chữa cháy được thiết kế kết hợp với mạng lưới cấp nước sạch được bố trí dọc các tuyến đường.
  • Khoảng cách giữa các họng cứu hỏa là 120 m -150 m với đường kính là D125 mm.
Cảnh quan:
  • Cây xanh được trồng và chăm sóc theo quy hoạch được duyệt đảm bảo cho khu công nghiệp xanh – sạch – đẹp.
  • Cây xanh được trồng và phát triển theo quy hoạch tổng thể và đảm bảo môi trường xanh, sạch đẹp của khu công nghiệp.
4. CHI PHÍ THUÊ ĐẤT TẠI KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TRƯỜNG
Phí sử dụng hạ tầng: 80 USD/m2/thời hạn thuê
Giá điện: Theo quy định EVN Hải Dương
Giá nước: 11.500 VNĐ /m3
Chi phí nhân công: Khu vực  2 : 250 USD ++
Phí xử lý nước thải Mức A : 0,15 USD /m3 ; Mức B: 0,45 USD/m3 (chưa VAT)
Phí quản lý: 0,35 USD/m2/năm

XEM THÊM ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN