KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN

I. Tổng quan về Khu Công nghiệp Long Bình An

Ngày 12/12/2009, Thủ tướng Chính phủ đã cho phép thành lập khu công nghiệp Long Bình An; tỉnh Tuyên Quang theo quyết định số 532GĐ – UBND của UBND tỉnh Tuyên Quang. Và có phê duyệt điều chỉnh lại vào ngày 08/06/2021.

  • Tên: Khu Công nghiệp Long Bình An
  • Vị trí: Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
  • Quy mô: 173 ha
  • Tỉ lệ lấp đầy: 90%
  • Thời gian vận hành: 50 năm (2010-2060)
  • Ngành nghề thu hút: Phôi thép, sản xuất chế biến chè, khoáng Sản, cơ khí, thực phẩm bia rượu

Khu công nghiệp Long Bình An là khu công nghiệp đa ngành, bao gồm công nghiệp chế biến lâm nông sản, chế biến khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí và một số ngành công nghiệp khác. KCN có tổng diện tích là 173 ha trong đó diện tích công nghiệp chế biến khoáng sản là 104,95 ha chiếm 61,21%, diện tích công nghiệp tổng hợp là 23,96 ha chiếm 14,09%. Và số diện tích còn lại dành cho các tiện ích khác.

Quy hoạch Khu Công nghiệp Long Bình An - Tuyên Quang
Quy hoạch Khu Công nghiệp Long Bình An – Tuyên Quang

II. Vị trí địa lý của Khu Công nghiệp Long Bình An

Khu công nghiệp Long Bình An nằm trên địa bàn xã An Hòa, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. Tuyên Quang  là 1 tỉnh miền núi, tại đây có 1 lượng khoáng sản rất lớn mà chưa được khai thác. Với vị trí địa lý thuận lợi như nằm trên đường ĐT186, cách quốc lộ 2 1 km, nằm ngay trung tâm thành phố, giúp cho quá trình giao thương trao đổi, vận chuyển hàng hóa dễ dàng hơn. Thu hút đông đảo người lao động từ các tỉnh đổ về các khu cho thuê nhà xưởng hứa hẹn sẽ mang đến nguồn nhân lực có trình độ cao cho khu công nghiệp miền Bắc.

Khoảng cách từ khu công nghiệp Long Bình An:

  • Cách thành phố Tuyên Quang: 11 km
  • Cách thành phố Hà Nội: 100 km
  • Cách sân bay Nội Bài: 110 km
  • Cách cảng Hải Phòng 200km

Xem thêm: Top 20 Khu Công nghiệp tiêu biểu tại Việt Nam

III. Cơ sở hạ tầng trong Khu Công nghiệp Long Bình An

Cơ sở hạ tầng của Khu Công nghiệp Long Bình An được xây dựng 1 cách đồng bộ hóa theo kiểu mẫu hiện đại, nhiều tính năng, theo tiêu chuẩn của quốc tế. Trong đó:

  • Hệ thống điện: được sử dụng là từ đường dây lưới điện 35Kv ở trạm biến áp 110Kv công suất lớn do Nhà máy điện KCN cung cấp.
  • Hệ thống nước: đáp ứng đủ nhu cầu sinh hoạt cũng như các hoạt động sản xuất khác với công suất lớn do nhà máy cấp nước KCN cung cấp.
  • Hệ thống thoát nước: được thiết kế riêng phần thoát nước mưa và nước thải riêng.
  • Hệ thống xử lý nước thải: Nước thải từ những nhà máy trong khu công nghiệp cũng như sinh hoạt sẽ được xử lý qua trạm xử lý rác thải tập trung với công suất 2000m3/ngày đêm sau đó mới được thải ra ngoài tự nhiên.
  • Dịch vụ viễn thông: được lắp đặt hệ thống của mạng lưới theo tiêu chuẩn quốc tế hiện đại, tiên tiến giúp liên lạc cả trong nước lẫn ngoài nước.
  • Hệ thống giao thông: Đường giao thông gồm có đường nội bộ 2 làn và 2 đường chính, 4 làn đảm bảo cho các xe có phân khối lớn có thể đi vào.
  • Hệ thống cây xanh: được phủ theo tiêu chí xanh – sạch – đẹp trong khu công nghiệp Tuyên Quang  hạn chế khí thải từ các nhà xưởng cho thuê.
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy: được lắp cạnh hệ thống nước sach nhằm đảm bảo tính an toàn cho khu công nghiệp.
Góc nhìn trên cao Khu Công nghiệp Long Bình An - Tuyên Quang
Góc nhìn trên cao Khu Công nghiệp Long Bình An – Tuyên Quang

IV. Tiện ích và dịch vụ

Khu công nghiệp Long Bình An tập trung vào việc phát triển thành khu công nghiệp hàng đầu tỉnh Tuyên Quang. Thu hút được lực lượng lao động đông đảo. Vì thế các tiện ích và dịch vụ phải được đặt nên hàng đầu nhằm đảm bảo quyền lợi của người lao động:

  • Văn phòng hành chính
  • Có ATM của ngân hàng, bưu điện
  • Hệ thống bảo vệ nghiêm ngặt
  • Hệ thống điện nước, các cửa hàng,..
  • Phòng khám sức khỏe
  • Có nơi cư trú cho người lao động và chuyen gia
  • Kho vận, trạm cung cấp nhiên liệu
  • Đồn công an, cục hải quan thuế
  • Bãi đỗ xe
  • Hệ thống đèn điện chiếu sáng
  • Hệ thống cây xanh trải rộng

V. Chi phí

  • Phí quản lý: 0.4 USD/m2
  • Giá điện: Giờ cao điểm: 0.1 USD, Giờ bình thường:0.05 USD, Giờ thấp điểm: 0.03 USD
  • Giá nước sạch: 0,4 USD/m3
  • Phí xử lý nước thải: 0.28 USD/m3
  • Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: level B Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: level A (QCVN 40:2011/BTNMT)

VI. Ưu đãi đầu tư

Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp: Miễn thuế 02 năm Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 108/2013/NĐ-CP)
Ưu đãi thuế nhập khẩu:
  •  Miễn thuế nhập khẩu đối với máy móc thiết bị tạo tài sản cố định của doanh nghiệp (Kể cả trường hợp mở rộng quy mô dự án);
  •  Miễn thuế nhập khẩu đối với linh kiện, phụ tùng thay thế, các bộ phận rời trong dây chuyền, nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ sản xuất;

XEM THÊM ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN